Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy Đại học Thái Nguyên 2018
(ĐCSVN) - Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng Đại học Thái Nguyên vừa công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy; cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy đợt 1 năm 2018 đối với thí sinh (khu vực 3, không ưu tiên) như sau:
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC (MÃ TRƯỜNG: DTY)
STT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPTQG 2018 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC (MÃ TRƯỜNG: DTY) |
| |||
| Nhóm ngành VI |
|
|
|
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | 22,25 |
2 | Dược học | 7720201 | A00 | 19,50 |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 16,75 |
4 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | B00 | 21,90 |
5 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 18,50 |
6 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 19,75 |
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (MÃ TRƯỜNG: DTS)
STT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo điểm thi THPTQG 2018 | Theo học bạ THPT | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (MÃ TRƯỜNG: DTS) |
|
| |||
| Nhóm ngành I |
|
|
|
|
1 | Giáo dục học (SP Tâm lý - Giáo dục) | 7140101 | C00 | 17,00 |
|
C04 | |||||
C20 | |||||
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | 18,50 |
|
M06 | |||||
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 17,50 |
|
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00 | 17,00 |
|
C19 | |||||
C20 | |||||
5 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | B00 | 17,00 |
|
A00 | |||||
C00 | |||||
6 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00 | 17,00 |
|
A01 | |||||
D01 | |||||
7 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00 | 17,50 |
|
A01 | |||||
D07 | |||||
8 | Sư phạm Vật Lý | 7140211 | A00 | 17,00 |
|
A01 | |||||
9 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00 | 17,00 |
|
D07 | |||||
10 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00 | 17,00 |
|
D08 | |||||
11 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | C00 | 17,00 |
|
D01 | |||||
D14 | |||||
12 | Sư phạm Lịch Sử | 7140218 | C00 | 17,00 |
|
13 | Sư phạm Địa Lý | 7140219 | C00 | 17,50 |
|
C04 | |||||
D10 | |||||
14 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 17,00 |
|
15 | Quản lý Giáo dục | 7140114 | C00 | 17,00 |
|
C04 | |||||
C20 | |||||
16 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | C00 | 17,00 |
|
C04 | |||||
C20 | |||||
17 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00 | 17,50 |
|
B00 | |||||
Ghi chú: Điều kiện trúng tuyển theo học bạ THPT: Ngành Giáo dục Thể chất ngoài xét theo kết quả thi THPT quốc gia còn xét tuyển theo học bạ. a. Điều kiện xét tuyển - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. - Nam chiều cao từ 1,65 m trở lên; cân nặng từ 45 kg trở lên; Nữ chiều cao từ 1,55 m trở lên; cân nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình (Nhà trường sẽ kiểm tra sức khỏe sau khi thí sinh nhập học). b. Xét tuyển Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Hóa học + Điểm TB môn Sinh học + Điểm ưu tiên (nếu có) Hoặc Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Vật lý + Điểm TB môn Hóa học + Điểm ưu tiên (nếu có) Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Ngữ văn + Điểm TB môn Lịch sử + Điểm TB môn Địa lý + Điểm ưu tiên (nếu có) - Điểm trung bình của các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý là điểm trung bình cộng học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12 trong học bạ. - Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển phải đạt từ 18 điểm trở lên. |
3. KHOA NGOẠI NGỮ (MÃ KHOA: DTF)
STT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo điểm thi THPTQG 2018 | Theo học bạ THPT | ||||
KHOA NGOẠI NGỮ (MÃ KHOA: DTF) |
|
| |||
Trình độ đại học |
|
|
|
| |
| Nhóm ngành I |
|
|
|
|
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, A01, D66, D15 | 17,50 |
|
2 | Sư phạm Tiếng Nga | 7140232 | D02, D01, A01, D66 | 17,00 |
|
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D04, D01, A01, D66 | 17,50 |
|
| Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D66, D15 | 17,50 | 6,00 |
5 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D02, D01, A01, D66 | 13,00 | 6,00 |
6 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03, D01, A01, D66 | 13,00 | 6,00 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04, D01, A01, D66 | 19,00 | 6,00 |
Trình độ cao đẳng |
|
|
|
| |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | D01, A01, D66, D15 | 15,00 |
|
Ghi chú: Điều kiện trúng tuyển theo học bạ THPT: a)Đối với ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở các trình độ đại học, cao đẳng (Khối ngành I): - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; - Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên; - Đối với trình độ ĐH xét tuyển học sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; - Đối với trình độ CĐ xét tuyển học sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. b) Đối với các ngành nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ trình độ đại học (Khối ngành VII): - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; - Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên; - Điểm trung bình của các môn học (3 môn trong tổ hợp) dùng để xét tuyển ở 02 học kỳ năm lớp 12 của thí sinh đạt từ 6.0 trở lên không cộng điểm ưu tiên (theo thang điểm 10). |
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (MÃ TRƯỜNG: DTK)
STT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPTQG 2018 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (MÃ TRƯỜNG: DTK) |
| |||
| Nhóm ngành V |
|
|
|
1 | Kỹ thuật Cơ khí(Chương trình tiên tiến) | 7905218 | A00, A01, D01,D07 | 14,00 |
2 | Kỹ thuật điện(Chươngtrình tiêntiến) | 7905228 | A00, A01, D01, D07 | 14,00 |
3 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
4 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
6 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
7 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
8 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
9 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
12 | Kinh tế công nghiệp | 7510604 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
13 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
14 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
16 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, D07, B00 | 13,50 |
| Nhóm ngành VII |
|
|
|
17 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (MÃ TRƯỜNG: DTE)
STT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo điểm thi THPTQG 2018 | Theo học bạ THPT | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (MÃ TRƯỜNG: DTE) |
|
| |||
| Nhóm ngành III |
|
|
|
|
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | 13,00 | 16,00 |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, D07, C01 | 13,00 | 16,00 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 13,00 | 17,00 |
4 | Marketing | 7340115 | A01, C04, D01, D10 | 13,00 | 17,00 |
5 | Quản lý công | 7340403 | A00, A01, C01, D01 | 13,00 | 16,00 |
6 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D14 | 13,00 | 18,00 |
| Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
7 | Kinh tế | 7310101 | A00, B00, D01, D08 | 13,00 | 16,00 |
8 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, D01, D10 | 13,00 | 16,00 |
9 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, C04, D01 | 13,00 | 16,00 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, C04, D01, D10 | 13,00 | 16,00 |
Ghi chú: Điều kiện trúng tuyển theo học bạ THPT: -Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. - Điểm xét tuyển là điểm trung bình của 3 môn học (học kỳ I + học kỳ II) lớp 12 trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực. -Cách tính điểm: Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn học của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)]/2 + Điểm ưu tiên. |
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (MÃ TRƯỜNG: DTN)
STT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo điểm thi THPTQG 2018 | Theo học bạ THPT | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (MÃ TRƯỜNG: DTN) |
|
| |||
| Nhóm ngành III |
|
|
|
|
1 | Bất động sản | 7340116 | A00, A02, D10, D14 | 13,00 | 15,70 |
| Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
2 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, C04, C17 | 13,00 | 15,70 |
3 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, C04, D10 | 13,00 | 15,70 |
4 | Khoa học và quản lý môi trường(chương trình tiên tiến) | 7904492 | A00, B00, A01, D10 | 13,00 | 15,70 |
| Nhóm ngành V |
|
|
|
|
5 | Thú y | 7640101 | A00, B00, C02, D01 | 13,00 | 15,70 |
6 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, C02, D01 | 13,00 | 15,70 |
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C04, D10 | 13,00 | 15,70 |
8 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, B00, B02, B08 | 13,00 | 15,70 |
9 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, C04, D10 | 13,00 | 15,70 |
10 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, C02, B02 | 13,00 | 15,70 |
11 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, C02, B02 | 13,00 | 15,70 |
12 | Nông nghiệp | 7620101 | A00, B00, C02, B02 | 13,00 | 15,70 |
13 | Lâm sinh | 7620205 | A00, B00, C02, B02 | 13,00 | 15,70 |
14 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, A14, B03, B00 | 13,00 | 15,70 |
15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, C04, C17 | 13,00 | 15,70 |
16 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, B00, C02, B02 | 13,00 | 15,70 |
17 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, B00, C02, B02 | 13,00 | 15,70 |
18 | Công nghệ thực phẩm(chương trình tiên tiến) | 7905419 | A00, B00, B08, D01 | 13,00 | 15,70 |
19 | Kinh tế nông nghiệp(chương trình tiên tiến) | 7906425 | A00, B00, A01, D01 | 13,00 | 15,70 |
| Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
20 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A02, D10, C13 | 13,00 | 15,70 |
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | C00, D14, A06, C13 | 13,00 | 15,70 |
Ghi chú: Điều kiện trúng tuyển theo học bạ THPT: -Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. - Hạnh kiểm lớp 12: Từ khá trở lên. - Các tính điểm: lấy theo kết quả học tập lớp 12: Tổng điểm xét tuyển = (Điểm TB kỳ 1 + Điểm TB kỳ 2 *2). |
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (MÃ TRƯỜNG: DTZ)
STT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo điểm thi THPTQG 2018 | Theo học bạ THPT | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (MÃ TRƯỜNG: DTZ) |
|
| |||
| Nhóm ngành III |
|
|
|
|
1 | Luật | 7380101 | D01, D07, A01, C00 | 14,00 | 19,00 |
2 | Khoa học quản lý | 7340401 | D01, D07, A01, C00 | 13,50 | 18,00 |
3 | Du lịch | 7810101 | C00, D01, C03, C04 | 13,50 | 18,00 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, C03, C04 | 13,50 | 18,00 |
| Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
5 | Vật lý học | 7440102 | A00, D01, A01, C01 | 16,00 | 18,00 |
6 | Hóa học | 7440112 | A00, B00, D01, D07 | 14,00 | 18,00 |
7 | Địa lý tự nhiên | 7440217 | C00, D01, B00, C04 | 13,50 | 18,00 |
8 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D01, D07 | 13,50 | 18,00 |
9 | Sinh học | 7420101 | A00, B00, D07, D08 | 14,00 | 18,00 |
10 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D08 | 14,00 | 18,00 |
| Nhóm ngành V |
|
|
|
|
11 | Toán học | 7460101 | A00, A01, D01, C01 | 16,00 | 18,00 |
12 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D01, C01 | 16,00 | 18,00 |
13 | Toán tin | 7460117 | A00, A01, D01, C01 | 16,00 | 18,00 |
14 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 7510401 | A00, B00, D01, D07 | 14,00 | 18,00 |
| Nhóm ngành VI |
|
|
|
|
15 | Hóa dược | 7720203 | A00, B00, D01, D07 | 14,00 | 18,00 |
| Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, D07 | 13,50 | 18,00 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D07, A01, D14 | 13,50 | 18,00 |
18 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, C01, C03 | 13,50 | 18,00 |
19 | Văn học | 7229030 | C00, D01, C03, C04 | 14,00 | 18,00 |
20 | Lịch sử | 7229010 | C00, D01, C03, C04 | 14,00 | 18,00 |
21 | Báo chí | 7320101 | C00, D01, C03, C04 | 13,50 | 18,00 |
22 | Thông tin thư viện | 7320201 | C00, D01, C03, C04 | 13,50 | 18,00 |
Ghi chú: Điều kiện trúng tuyển theo học bạ THPT: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; - Hạnh kiểm cả ba năm THPT không thuộc loại yếu; - Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của 2 học kỳ đăng kí xét tuyển]/2 + Điểm ưu tiên. |
8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (MÃ TRƯỜNG: DTC)
STT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo điểm thi THPTQG 2018 | Theo học bạ THPT | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (MÃ TRƯỜNG: DTC) |
|
| |||
| Nhóm ngành II |
|
|
|
|
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01, C04, D10, D15 | 13,00 | 18,00 |
| Nhóm ngành III |
|
|
|
|
2 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01, A00, C04, C00 | 13,00 | 18,00 |
3 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 13,00 | 18,00 | |
4 | Thương mại điện tử | 7340122 | 14,00 | 18,00 | |
| Nhóm ngành V |
|
|
|
|
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | D01, A01, A00, C02 | 14,00 | 18,00 |
6 | Khoa học máy tính | 7480101 | 13,00 | 18,00 | |
7 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 13,00 | 18,00 | |
8 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 13,00 | 18,00 | |
9 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 13,00 | 18,00 | |
10 | An toàn thông tin | 7480202 | 13,00 | 18,00 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | D01, A01, A00, C01 | 13,00 | 18,00 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 13,00 | 18,00 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 13,00 | 18,00 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | D01, A00, C01, C04 | 14,00 | 18,00 |
15 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | D01, A00, D07, B00 | 14,00 | 18,00 |
| Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
16 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01, A01, C01, C02 | 13,00 | 18,00 |
17 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | D01, C04, D10, D15 | 13,00 | 18,00 |
Ghi chú: Điều kiện trúng tuyển theo học bạ THPT: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. - Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 không thấp hơn 18,0(thí sinh lựa chọn 3 môn có điểm cao nhất nằm trong số 4 tổ hợp môn quy định xét tuyển cho từng ngành đào tạo để đăng ký xét tuyển). -Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp12 (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên. |
9. KHOA QUỐC TẾ (MÃ KHOA: DTQ)
STT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo điểm thi THPTQG 2018 | Theo học bạ THPT | ||||
KHOA QUỐC TẾ (MÃ KHOA: DTQ) |
|
| |||
| Nhóm ngành III |
|
|
|
|
1 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D10 | 14,00 | 18,00 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
| 13,50 | 18,00 |
3 | Kế toán - Tài chính | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 13,00 | 18,00 |
| Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, D84, D15, D90 | 13,00 | 18,00 |
Ghi chú: Điều kiện trúng tuyển theo học bạ THPT: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. - Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. - Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của 2 học kỳ đăng kí xét tuyển]/2 + Điểm ưu tiên. |
10. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI (MÃ PHÂN HIỆU: DTP)
STT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo điểm thi THPTQG 2018 | Theo học bạ THPT | ||||
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI (MÃ PHÂN HIỆU: DTP) |
|
| |||
| Nhóm ngành III |
|
|
|
|
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C03, C04, D01 | 13,50 | 18,00 |
| Nhóm ngành V |
|
|
|
|
2 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, D01, C02 | 13,50 | 18,00 |
3 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D01, C02 | 13,50 | 18,00 |
| Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, C02 | 13,50 | 18,00 |
Ghi chú: Điều kiện trúng tuyển theo học bạ THPT: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; - Hạnh kiểm cả ba năm THPT không thuộc loại yếu; - Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của 2 học kỳ (Học kì II lớp 11 + Học kì I lớp 12; hoặc học kì I lớp 12 + Học kỳ II lớp 12) đạt từ 36,0 trở lên. - Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của 2 học kỳ đăng kí xét tuyển]/2 + Điểm ưu tiên. |
*Lưu ý: Thí sinh xem Danh sách thí sinh trúng tuyển và Thông tin nhập học tại website của các cơ sở giáo dục đại học thành viên, khoa trực thuộc và phân hiệu.